Báo cáo ca bệnh phình động mạch thận được can thiệp qua da bằng stent có màng bọc tại Bệnh viện Tim Hà Nội

Nguyễn Công Hà1, , Nguyễn Đình Phúc, Phạm Anh Hùng
1 Bệnh viện Tim Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Tóm tắt: Phình động mạch thận (ĐMT) là bệnh hiếm gặp, theo ước tính chiếm khoảng 0,1% dân số. Phình ĐMT khi đường kính chỗ phình tăng hơn 50% đường kính chỗ gần kề bình thường. Chẩn đoán thường nhờ phát hiện tình cờ khi siêu âm thận mạch thận, chụp cắt lớp vi tính (CLVT), chụp cộng hưởng từ hệ mạch chủ bụng. Điều trị nội khoa nếu phình nhỏ, không triệu chứng và nguy cơ vỡ thấp. Điều trị phẩu thuật là cơ bản nhưng gần đây can thiệp qua da bằng đặt stent ngày càng phổ biến và có nhiều ưu điểm.


Ca lâm sàng: Bệnh nhân nữ 62 tuổi, tiền sử tăng huyết áp đang điều trị đều, khám vì đau bụng. Siêu âm bụng nghi ngờ phình ĐMT, bệnh nhân được chụp CLVT động mạch chủ chậu có tiêm thuốc cản quang phát hiện có túi phình ở đoạn 1/3 giữa thân ĐMT trái kích thước 26×16mm, đường kính cổ túi phình 8mm, có ít huyết khối trong túi phình. Điều trị bằng phương pháp can thiệp qua da đặt stent có màng bọc (covered stent) thành công tại Bệnh viện Tim Hà Nội.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Dawn M Coleman., et al., Renal artery aneurysm. up to date, 2024.
2. Dawn M. Coleman, MD, et al., Renal artery aneurysms. Journal of Vascular Surgery. 2015, CrossMark p. 779-785.
3. Roman LI, Efel CF, Franca VT, et al. Renal artery pseudoaneurysm. J Bras Nefrol 2017; 39:458.
4. Chaer RA, Abularrage CJ, Coleman DM, et al. The society for Vascular surgery clinical practice guidelines on management of visceral aneurysms. J Vasc Surg 2020; 72:35.
5. Henriksson C, Lukes P, Nilson AE, Pettersson S. Angiographically discovered , non-operated renal artery aneurysms. Scand J Urol Nephrol 1984; 18:59.
6. Zhang LJ, Yang GF, Qi J, Shen W. Renal artery aneurysm: diagnosis and surveillance with multidetector-row computed tomography. Acta Radiol 2007; 48:274.
7. Stanley JC, Rhodes EL, Gewertz BL, et al. Renal artery aneurysms. Significance of macroaneurysms exclusive of dissections and fibrodysplastic mural dilations. Arch Surg 175; 110:1327.