Phẫu thuật phình động mạch chủ ngực vỡ ở bệnh nhân Takayasu: nhân một trường hợp lâm sàng và tổng quan y văn
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Một bệnh nhân nhỏ tuổi mắc Takayasu có túi phình động mạch chủ ngực xuống vỡ đã được phẫu thuật cấp cứu thành công, thay đoạn động mạch chủ xuống bằng ống ghép nhân tạo có sự hỗ trợ của hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể. Viêm động mạchTakayasu là một bệnh lý hiếm gặp ở trẻ em, giai đoạn sớm của bệnh thường biểu hiện triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng không đặc hiệu và khó chẩn đoán. Điều trị kịp thời bệnh sẽ ngăn chặn được diễn tiến mạn tính gây hẹp, tắc hoặc phình các mạch máu lớn dẫn đến những biến chứng nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Takayasu ở trẻ em, phình động mạch chủ ngực
Tài liệu tham khảo
2. Chugh KS, Sakhuja V. (1992), "Takayasu's arteritis as a cause of renovascular hypertension in Asian countries", Am J nephrol. 306, pp. 464-465.
3. Davis FM, Rateri DL, Daugherty A (2014), "Mechanisms of aortic aneurysm formation: translating preclinical studies into clinical therapies.", Heart 100, pp. 1498 - 505.
4. Hall S, Barr W, Lie JT. (1985), "Takayasu arteritis. A study of 32 North American patients.", Medicine (Baltimore). 64, pp. 89–99.
5. Inder SJ, Bobryshev YV, Cherian SM, Lord RS, Masuda K, and C, Yutani (2000), " Accumulation of lymphocytes, Dendritic cells, and granulocytes in th aortic wall affected by Takayasu’s arteritis.", Angiology. 51, pp. 565-79.
6. JC., Mason (2010), "Takayasu arteritis— advances in diagnosis and management.", Nat Rev Rheumatol 6, pp. 406-15.
7. Kerr GS, Hallahan CW, Giordano J, et al. (1994), "Takayasu arteritis", Ann Intern Med 120, pp. 919–929.
8. Lande A, Bard R, Rossi P, Passariello R, Castrucci A. (1976), "Takayasu's arteritis. A worldwide entity", NY State J Med. 32, pp. 379–392.
9. Lê Huy Thạch, Võ Công Đồng, Đỗ Văn Dũng (2003), "Những đặc điểm bệnh Takayasu ở trẻ em Việt Nam từ 1998-2002", Y học TP Hồ Chí Minh. 7, pp. 112-118.
10. Marisa Di Santo, Erica V. Stelmaszewski, Alejandra Villa (2017), "Takayasu arteritis in paediatrics", Cardiology in the Young
11. Ozen S, Pistorio A, Iusan SM, et al. : Ankara 2008. Part II: final classification criteria. (2010), "EULAR/PRINTO/PRES criteria for Henoch- Schönlein purpura, childhood polyarteritis nodosa, childhood Wegener granulomatosis and childhood Takayasu arteritis", Ann Rheum Dis. 69, pp. 798-806.
12. Sekiguchi M, Sazuki J. (1992), "An overview of Takayasu Arteritis", Heart Vessels, pp. 6-10.
13. Takayasu.M (1908), "A case with unusual changes of the central vessel in the retina.", Nippon Ganka Gakkai Zasshi. . 12, pp. 554-7.
14. Weyand CM, Goronzy JJ. (2003), "Medium- and large-vessel vasculitis", Engl J Med. 2(349), pp. 160-9.
Các bài báo tương tự
- Lâm Văn Nút, Phạm Thị Minh Ánh, Nguyễn Văn Quảng, Lâm Thảo Cường, Lê Đức Tín, Nguyễn Thành Hưng, Liêu Minh Phước, Liêu Minh Phước, Điều trị vascular rings người lớn , Tạp chí Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam: Tập 20
Ông/Bà cũng có thể bắt đầu một tìm kiếm tương tự nâng cao cho bài báo này.