Đánh giá kết quả trung hạn điều trị bệnh lý phình động mạch chủ bụng dưới thận tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

Kiều Minh Sơn, Đỗ Trung Hiếu, Nguyễn Công Tiến, Võ Tuấn Anh

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mở đầu: phình động mạch chủ bụng là một bệnh lí ngày càng phổ biến hơn, phẫu thuật mổ mở cũng như can thiệp đều là những phương pháp điều trị hiệu quả, tỉ lệ tử vong trong điều trị cấp cứu vỡ phình động mạch chủ bụng còn cao và là thách thức với các nhà phẫu thuật mạch máu.


Mục tiêu: Đánh giá kết quả trung và ngắn hạn điều trị phình động mạch chủ bụng bao gồm cả can thiệp và phẫu thuật tại bênh viện Đa Khoa Đồng Nai


Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Tất cả các bệnh nhân điều trị phình động mạch chủ bụng tại BVĐK Đồng Nai từ tháng 1/2021 đến 12/2022. Nghiên cứu mổ tả loạt ca


Kết quả: Có 22 trường hợp điều trị phình động mạch chủ bụng, trong đó: Có 17 nam(77,3%), tuổi trung bình 68,8 ± 7,5. Có 19 trường hợp phẫu thuật, 3 trường hợp can thiệp, 6 trường hợp phẫu thuật cấp cứu do vỡ phình. Kết quả sau mổ: 3 trường hợp tử vong, 1 trường hợp tắc mạch chi cấp, 1 trường hợp nhiễm trùng vết mổ bụng, 2 trường hợp tổn thương thận cấp sau mổ, thời gian hậu phẫu trung bình: phẫu thuật: 8,1 ngày, can thiệp: 6,3 ngày. Thời gian theo dõi trung bình: 10,6 tháng. 0 có trương hợp nào tử vong trong thời gian theo dõi


Kết luận: Kết quả ban đầu việc điều trị phình động mạch chủ bụng tại Bệnh viện đa khoa Đồng Nai cho thấy những kết quả khả quan, tuy nhiên thời gian theo dõi và cỡ mẫu còn nhỏ nên cần phải có những nghiên cứu lâu dài để có những kết quả khách quan hơn.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Kostun, Z.W. and R.K. Malik, Screening for abdominal aortic aneurysms. Clin Imaging, 2016. 40(2): p. 321-4.
2. Hoornweg, L.L., et al., Meta analysis on mortality of ruptured abdominal aortic aneurysms. Eur J Vasc Endovasc Surg, 2008. 35(5): p. 558-70.
3. Stehbens, W.E., History of aneurysms. Med Hist, 1958. 2(4): p. 274-80.
4. Volodos, N.L., et al., Clinical experience of the use of self-fixing synthetic prostheses for remote endoprosthetics of the thoracic and the abdominal aorta and iliac arteries through the femoral artery and as intraoperative endoprosthesis for aorta reconstruction. Vasa Suppl, 1991. 33: p. 93-5.
5. De Bakey, M.E., et al., Clinical application of a new flexible knitted dacron arterial substitute. AMA Arch Surg, 1958. 77(5): p. 713-24.
6. Parodi, J.C., et al., Endovascular treatment of abdominal aortic aneurysms: lessons learned. J Endovasc Surg, 1997. 4(2): p. 102-10.
7. Kazmers, A., et al., Abdominal aortic aneurysm repair in Veterans Affairs medical centers. J Vasc Surg, 1996. 23(2): p. 191-200.
8. Hiệp, L.N.T.H., Phình động mạch chủ bụng dưới thận chỉ định phẫu thuật - kết quả điều trị ngoại khoa mổ hở. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2005. tập 9.
9. Văn Tần, H.N., Trần Công Quyền, Hồ Khánh Đức, Đặc điểm - chỉ định và kết quả phẫu thuật phình động mạch chủ bụng dưới thận – BV Bình Dân 11/2005-6/2007. tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2008. tập 12.
10. Phạm Thọ Tuấn Anh, B.H.G., Đánh giá kết quả trong phẫu thuật cấp cứu phình động mạch chủ bụng dưới động mạch thận. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2011. 15.
11. Behrendt, C.A., et al., Lower Extremity Ischemia after Abdominal Aortic Aneurysm Repair. Ann Vasc Surg, 2017. 45: p. 206-212.
12. Teixeira, P.G., et al., The impact of exposure technique on perioperative complications in patients undergoing elective open abdominal aortic aneurysm repair. J Vasc Surg, 2016. 63(5): p. 1141-6.
13. Đỗ Kim Quế, N.T.H., Phẫu thuật phình động mạch chủ bụng ở bệnh nhân trên 80 tuổi. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2012. tập 16(4): p. 324-328.
14. Đỗ Kim Quế, C.G.Đ., Nguyễn Anh Trung, Đào Hồng Quân, Đánh giá kết quả điều trị phình động mạch chủ bụng bằng can thiệp nội mạch Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 2017. Tập 21(3): p. 282-286.
15. Mei, F., et al., Retroperitoneal versus transperitoneal approach for elective open abdominal aortic aneurysm repair. Cochrane Database Syst Rev, 2021. 6(6): p. Cd010373.

Các bài báo tương tự

Ông/Bà cũng có thể bắt đầu một tìm kiếm tương tự nâng cao cho bài báo này.