Kết quả phẫu thuật bệnh lý phồng và lóc động mạch chủ
Main Article Content
Abstract
46,9% aneurysm; 53,1% dissection. The mean age 52,8 ± 15,3; male/female 2,2/1. Mean aortic clamp time125,4 ± 47,6 minutes; mean cardiopulmonary bypass time 173,0 ± 57,6 minutes. The Bentall procedure was performed 43,8%. 30 days mortality was 12,5%. Re-operation for bleeding 18,8%; neurological complication 18,8%. The result of these operations were acceptabe with the condition of surgery and anesthesis in Hanoi Heart Hospital.
Article Details
Keywords
Aneurysm aorta, dissection aorta.
References
1. Nguyễn Hữu Ước và Vũ Ngọc Tú (2013). Đánh giá kết quả phẫu thuật lóc động mạch chủ type A tại Bệnh viện Việt Đức. Tạp chì phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam, 4, 59-65.
2. Nguyễn Thái An và Phạm Thọ Tuấn Anh (2010). Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật phính và bóc tách động mạch chủ lên và quai. Tạp chì Y học Việt Nam, 375, 77-82.
3. Manh Nguyen Van, R. Demaria, J.M. Frapier và cộng sự (2008). Ré sultat de la chirurgie des dissections aigues de l'aorte thoracique ascendente à propos de 141 cas. Société francais decChirurgie Thoracique et cardio - vasculaire, 12, 21-27.
4. Judson B. Williams, Eric D. Peterson, Yue Zhao và cộng sự (2012). Contemporary Results for Proximal Aortic Replacement in North America. J Am Coll Cardiol, 60(3), 1156–1162.
5. J. Bachet (2004). Dissections aiguës de l’aorte : physiopathologie et diagnostic. EMC-Chirurgie, 1(301-323),
6. Derek R. Brinster và Robert J. Rizzo (2008). Ascending Aortic Aneurysms. Cardiac Surgery in the Adult, The McGraw-Hill Companies, 1, 1223-1250.
7. D. E. Cameron và L. A. Vricella (2005). Valve-Sparing Aortic Root Replacement in Marfan Syndrome. pediatric cardiac surgery annual, 8, 103-111.
8. Thai Minh Nguyen, Nicolas D'Ostrevy, Lionel Camilleri và cộng sự (2013). Résutat à moyen terme de la chirurgie de remplacement de l'aorte ascendent redux. Société francais de Chirurgie Thoracique et cardio - vasculaire, 17(3), 157-163.
2. Nguyễn Thái An và Phạm Thọ Tuấn Anh (2010). Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật phính và bóc tách động mạch chủ lên và quai. Tạp chì Y học Việt Nam, 375, 77-82.
3. Manh Nguyen Van, R. Demaria, J.M. Frapier và cộng sự (2008). Ré sultat de la chirurgie des dissections aigues de l'aorte thoracique ascendente à propos de 141 cas. Société francais decChirurgie Thoracique et cardio - vasculaire, 12, 21-27.
4. Judson B. Williams, Eric D. Peterson, Yue Zhao và cộng sự (2012). Contemporary Results for Proximal Aortic Replacement in North America. J Am Coll Cardiol, 60(3), 1156–1162.
5. J. Bachet (2004). Dissections aiguës de l’aorte : physiopathologie et diagnostic. EMC-Chirurgie, 1(301-323),
6. Derek R. Brinster và Robert J. Rizzo (2008). Ascending Aortic Aneurysms. Cardiac Surgery in the Adult, The McGraw-Hill Companies, 1, 1223-1250.
7. D. E. Cameron và L. A. Vricella (2005). Valve-Sparing Aortic Root Replacement in Marfan Syndrome. pediatric cardiac surgery annual, 8, 103-111.
8. Thai Minh Nguyen, Nicolas D'Ostrevy, Lionel Camilleri và cộng sự (2013). Résutat à moyen terme de la chirurgie de remplacement de l'aorte ascendent redux. Société francais de Chirurgie Thoracique et cardio - vasculaire, 17(3), 157-163.
Similar Articles
- Doan Quoc Hung, Vu Hai Trung, Thiếu máu chi cấp tính do tắc động mạch: kết quả điều trị ngoại khoa và một số yếu tố liên quan , The Vietnam Journal of Cardiovascular and Thoracic Surgery: Vol. 16
You may also start an advanced similarity search for this article.